Điều Kiện Kích Hoạt (Trigger)

Điều kiện kích hoạt (Trigger): Đây là điều kiện tiên quyết cần thỏa mãn để xét những điều kiện tiếp theo.

Những Điều Kiện Kích Hoạt (Trigger) có sẵn

Tên thay đổi (Name changes): Khi tên của một hàng thay đổi từ [A] sang [B], thì thực hiện hành động.

Các lựa chọn đi kèm Điều Kiện Kích Hoạt này bao gồm:

  • Any: Bất kì.
  • Is exactly: Chính xác là…
  • Is not exactly: Tất cả ngoại trừ…
  • Contains: Chứa [nội dung].
  • Does not contains: Không chứa [nội dung].
  • Starts with: Bắt đầu với [nội dung].
  • Ends with: Kết thúc với [nội dung].
  • Word count: Số từ. Các lựa chọn bao gồm: Greater than (Lớn hơn), Greater than or equal to (Lớn hơn hoặc bằng), Less than (Nhỏ hơn), Less than or equal to (Nhỏ hơn hoặc bằng), Equal to (Bằng).

Ví dụ: Khi tên của một hàng thay đổi từ tên bất kì sang tên có chứa từ  “Kiểm duyệt”, thì gửi thông báo cho người quản lý công việc.

 

Trạng thái thay đổi (Status changes): Khi trạng thái của hàng thay đổi từ [A] sang [B], thì thực hiện hành động.

Các lựa chọn đi kèm Điều Kiện Kích Hoạt bao gồm:

  • Any: Bất kì.
  • Is empty: Trống.
  • Is not empty: Không trông.
  • Is exactly: Chính xác là…
  • Is not exactly: Tất cả ngoại trừ…
  • In: Trong số [Các lựa chọn].
  • Not in: Không nằm trong số [Các lựa chọn].

Ví dụ: Khi trạng thái của hàng thay đổi từ “Đang thực hiện” hoặc “Thực hiện lại” sang trạng thái “Hoàn thành”, thì thông báo cho người phụ trách.

 

Người thực hiện thay đổi (Assignee changes): Khi người thực hiện công việc trong một hàng thay đổi, thì thực hiện hành động.

Các lựa chọn đi kèm Điều Kiện Kích Hoạt bao gồm:

  • Any: Bất kì.
  • Is empty: Trống.
  • Is not empty: Không trông.
  • Is exactly: Chính xác là…
  • Is not exactly: Tất cả ngoại trừ…
  • In: Trong số [Các lựa chọn].
  • Not in: Không nằm trong số [Các lựa chọn].

Ví dụ: Khi thêm người thực hiện vào một hàng bất kì, thì thay đổi trạng thái công việc sang “Đang thực hiện”.

 

Ngày bắt đầu thay đổi (Start date changes): Khi ngày bắt đầu thay đổi, thì thực hiện hành động.

Ngày kết thúc thay đổi (End date changes): Khi ngày kết thúc thay đổi, thì thực hiện hành động.

Các lựa chọn đi kèm Điều Kiện Kích Hoạt bao gồm:

Any: Bất kì.
Is empty: Trống.
Is not empty: Không trông.
Is exactly: Chính xác là...
Is not exactly: Tất cả ngoại trừ…
Is between:
Is not between:
Is before: Trước [ngày].
Is after: Sau [ngày].
Today: Hôm nay.
Yesterday: Hôm qua.
Tomorrow: Ngày mai.
This week: Tuần này.
This month: Tháng này.
This year: Năm này.
Last week: Tuần trước.
Last month: Tháng trước.
Last year: Năm trước
Next week: Tuần tới.
Next month: Tháng tới.
Next year: Năm tới.
Custom: Tùy chỉnh

Ví dụ: Khi ngày bắt đầu thay đổi từ 2 tuần trước sang ngày hôm nay, thì đổi trạng thái hàng công việc.

Hoặc, khi ngày kết thúc từ ngày 01/05/2022 thay đổi sang kết thúc trong khoảng 01/06 – 30/06/2022, thì thông báo cho người phụ trách.

 

Trường dữ liệu khác thay đổi (Other field changes): Khi có sự thay đổi trên một Trường Tùy Chỉnh (Custom Field), thì thực hiện hành động. Tùy vào định dạng của trường dữ liệu, các tùy chọn sẽ khác nhau.

Ví dụ: Khi người thực hiện nộp kết quả thực hiện, thì thay đổi trạng thái thành “Đang kiểm duyệt”.

 

Đến ngày (Date arrives): Khi đến ngày thực hiện/hoàn thành công việc nào đó, thì thực hiện hành động. Bạn dễ dàng tùy chỉnh thời gian trong ngày hoặc số ngày trước/sau ngày đã chọn.

Bạn có thể chọn 1 trong 2 lựa chọn sau:

  • Date arrives at …: Khi đến ngày giờ được chọn sẵn.
  • [Number] days/weeks/months before/after: Trước/Sau ngày đã chọn.

Ví dụ: Khi đến ngày kiểm duyệt hằng tháng, thì gửi thông báo cho người phụ trách công việc.

 

Lưu ý: Nếu bạn chọn chế độ “Date arrives at date & time”, hệ thống sẽ tự động lấy ngày và giờ bạn đã thiết lập tại Hàng dữ liệu (Row) đó.

 

Hàng mới được tạo (Row created): Khi một hàng mới được tạo trong Bảng (Board), thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi một hàng công việc mới được tạo, thì thay đổi trạng thái thành “Mở”.

 

Hàng bị xóa (Row deleted): Khi một/một số hàng bị xóa trong Bảng (Board), thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi một hàng công việc bất kì bị xóa, thì thông báo đến người phụ trách.

 

Checklist được tạo (Checklist created): Khi checklist được tạo ở một hàng bất kì/một số hàng đã chọn, thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi checklist được tạo ở một số hàng, thì thông báo đến người thực hiện và người phụ trách công việc.

Checklist thay đổi (Checklist changes): Khi checklist ở một hàng bất kì/một số hàng đã chọn thay đổi, thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi checklist ở một số hàng thay đổi, thì thông báo đến người thực hiện và người phụ trách công việc.

Checklist được đánh dấu hoàn thành (Checklist all checked): Khi checklist ở một hàng bất kì/một số hàng đã chọn được đánh dấu hoàn thành tất cả, thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi checklist ở một số hàng được đánh dấu hoàn thành, thì thay đổi trạng thái công việc sang “Chờ phê duyệt”.

Checklist bị xóa (Checklist deleted): Khi checklist bị xóa ở một hàng bất kì/một số hàng, thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi checklist bị xóa ở một số hàng, thì thông báo đến người quản lý công việc.

 

Row locked (Hàng bị khoá): Khi một hàng dữ liệu bị khoá, thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi một hàng dữ liệu bị khoá, thì gửi thông báo cho người phụ trách công việc đó (Tại mục “Receiver” (Người nhận)).

 

Row unlocked (Hàng được mở khoá): Khi một hàng dữ liệu được mở khoá, thì thực hiện hành động.

Ví dụ: Khi một hàng công việc được mở khoá, thì thông báo cho người thực hiện vào nộp kết quả công việc đó (Tại mục “Receiver” (Người nhận)).